cậy cục
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cậy cục+ verb
- To painstakingly entreat (influential people) for a favour.
- ngày trước, thường phải cậy cục, đút lót mới xin được việc làm
in former times, one used to have to painstakingly entreat or bribe influential people for a job
- ngày trước, thường phải cậy cục, đút lót mới xin được việc làm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cậy cục"
Lượt xem: 716